Từ điển Thiều Chửu
鼓 - cổ
① Cái trống. ||② Ðánh trống. ||③ Gảy, khua. ||④ Quạt lên, cổ động. ||⑤ Trống canh.

Từ điển Trần Văn Chánh
鼓 - cổ
① Trống: 銅鼓 Trống đồng; 更鼓 Trống canh; ② (văn) Đánh trống; ③ Đánh, gảy, khua, làm cho kêu, vỗ: 鼓琴Đánh đàn; 波浪鼓岸 Sóng vỗ vào bờ; ④ (Làm) phấn khởi lên (hăng lên), cổ vũ, cổ động, kích thích: 鼓足幹勁 Cổ vũ lòng hăng hái. 【鼓吹】 cổ xuý [gưchui] a. Tuyên truyền, quảng cáo, cổ xúy; b. Thổi phồng, tán tụng, tâng bốc: 大肆鼓吹 Ra sức thổi phồng; ⑤ Gồ lên, phồng ra, lồi lên: 鼓起嘴來 Phồng mồm lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鼓 - cổ
Cái trống — Đánh trống — Gảy gõ — Làm cho chẤn Động, phấn khởi lên — Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.


更鼓 - canh cổ || 警鼓 - cảnh cổ || 撞鐘擊鼓 - chàng chung kích cổ || 鉦鼓 - chinh cổ || 鐘鼓 - chung cổ || 鼓盆 - cổ bồn || 鼓琴 - cổ cầm || 鼓鐘 - cổ chung || 鼓掌 - cổ chưởng || 鼓刀 - cổ đao || 鼓角 - cổ giác || 鼓行 - cổ hành || 鼓腹 - cổ phúc || 鼓舌 - cổ thiệt || 鼓舞 - cổ vũ || 鼓吹 - cổ xuý || 漏鼓 - lậu cổ || 嚴鼓 - nghiêm cổ || 耳鼓 - nhĩ cổ || 伐鼓 - phạt cổ || 軍鼓 - quân cổ || 敲鼓 - xao cổ ||